Media/31_TH1044/FolderFunc/202201/Images/906acc97d98f14d14d9e-20220115080639-e.jpg

 

I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
TT NGÀNH & CHUYÊN NGÀNH  MÃ NGÀNH PHƯƠNG THỨC 1:
 XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022
PHƯƠNG THỨC 2:
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ 
I CÁC NGÀNH NĂNG KHIẾU, KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ Cách 1
Điểm TB 5 học kỳ
Cách 2
Điểm TB cả năm 12
Cách 3
Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
  1 Kiến trúc 7580101   V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
  V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
  V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK và Vẽ mỹ thuật
Xét theo điểm TB cả năm lớp 12 và Vẽ mỹ thuật   V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
  V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
  V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
(Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ)
2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105
 - Quy hoạch vùng và đô thị
 - Kiến trúc cảnh quan
3 Thiết kế nội thất 7580108
4 Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa
- Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện
7210403   V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
  V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
  V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)

  H00 (Văn, Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu)

  V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
  V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
  V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)

  H00 (Văn, Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu)

5 Kỹ thuật xây dựng 7580201   A00 (Toán, Lý, Hóa)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK
Xét theo điểm TB cả năm lớp 12   A00 (Toán, Lý, Hóa)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
7 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210
8 Quản lý xây dựng 7580302
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
10 Công nghệ thông tin 7480201
II CÁC NGÀNH KINH TẾ, KINH DOANH PHƯƠNG THỨC 1:
 XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022
PHƯƠNG THỨC 2:
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ
Cách 1
Điểm TB 5 học kỳ
Cách 2
Điểm TB cả năm 12
Cách 3
Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
  Kế toán
 - Kế toán tổng hợp
 - Kế toán - Kiểm toán
7340301   A00 (Toán, Lý, Hóa)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK
Xét theo điểm TB cả năm lớp 12   A00 (Toán, Lý, Hóa)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
12 Tài chính - Ngân hàng
 - Ngân hàng
 - Tài chính doanh nghiệp
7340201
13 Quản trị kinh doanh
 - Quản trị kinh doanh tổng hợp
7340101
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
15 Quản trị khách sạn 7810201
 16 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng    7510605
III CÁC NGÀNH NGOẠI NGỮ PHƯƠNG THỨC 1:
 XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022
PHƯƠNG THỨC 2:
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ
Cách 1
Điểm TB 5 học kỳ
Cách 2
Điểm TB cả năm 12
Cách 3
Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
17 Ngôn ngữ Anh
 - Tiếng Anh biên - phiên dịch
 - Tiếng Anh du lịch
7220201   D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
  D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK
Xét theo điểm TB cả năm lớp 12   D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
  D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
18 Ngôn ngữ Trung Quốc
 - Tiếng Trung Quốc biên - phiên dịch
7220204
 
II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1. PHƯƠNG THỨC 1 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022

Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển vào trường trên website

và thông tin đại chúng.

2. PHƯƠNG THỨC 2 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ 

Cách 1: Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (Trừ HKII của lớp 12)
 Điều kiện xét tuyển: Điểm TB của tất cả các môn của 05 học kỳ ≥ 6.0

Cách 2: Xét theo điểm trung bình cả năm học lớp 12

Điều kiện xét tuyển:  Điểm TB chung cả năm học ≥ 6.0 

Cách 3: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển  ≥ 18.0 

Link đăng ký: http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

Lưu ý:

1.  Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:

- Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12.0

Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0

Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

2. Khi thí sinh sử dụng cách 1 hoặc cách 2 để xét tuyển vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Quy hoạch vùng và đô thị

Thí sinh có thể không cần điểm Vẽ mỹ thuật nếu điểm xét tuyển đạt mức điểm mà trường đặt ra.

Ví dụ: Năm 2021 khi thí sinh đăng ký xét tuyển vào 2 ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất theo Cách 1 và Cách 2 và đạt mức điểm từ 7.0, thì không cần xét điểm Vẽ mỹ thuật.

Tuy nhiên, nếu điểm xét tuyển nhỏ hơn 7.0, thì bắt buộc thí sinh phải có điểm Vẽ mỹ thuật (VMT) mới được xét tuyển. Cũng tương tự như vậy, đối với ngành Quy hoạch vùng và đô thị, nếu

mức điểm xét tuyển đạt từ 6.5 điểm trở lên thì không cần xét đến điểm môn VMT và ngược lại.

3. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công nhận điểm thi môn Vẽ mỹ thuật của thí sinh ở các trường đại học có tổ chức thi trên cả nước.

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ trực tuyến tại đây.

Media/31_TH1044/Images/202101/dang-ky-ngay-tai-day-20210128084734-e.png
 
III. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2021

+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 Tại đây

+ Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ năm 2021 Tại đây

IV. THỜI GIAN XÉT TUYỂN

4.1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/01/2022 đến 30/09/2022

4.2. Đợt xét tuyển

Đợt 1: 15/01/2022 – 30/04/2022

Đợt 2: 01/05/2022 – 30/06/2022

Đợt 3: 01/07/2022 – 31/08/2022

Đợt 4: 01/09/2022 – 30/09/2022

V. HỌC BỔNG CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ 2022

5.1. Mức học bổng

LOẠI HỌC BỔNG

MỨC HỌC BỔNG

Đặc biệt xuất sắc

100% học phí học kỳ đầu tiên.

Được hỗ trợ sinh hoạt phí 6.000.000 đồng / học kỳ đầu tiên.

Xuất sắc

100% học phí học kỳ đầu tiên.

Được hỗ trợ sinh hoạt phí 4.000.000 đồng / học kỳ đầu tiên.

Toàn phần

100% học phí học kỳ đầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường.

Bán phần

50% học phí học kỳ đầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường.

Khuyến khích

25% học phí học kỳ đầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường.

Tân sinh viên

10% học phí học kỳ đầu tiên, để duy trì mức học bổng sinh viên cần đạt được yêu cầu của Trường.


   5.2. Điều kiện xét học bổng       

ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG

LOẠI HỌC BỔNG

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ THPT

(điểm)

Xét theo
Tiêu chí 1 hoặc 2

Xét theo
Tiêu chí 3 

Đặc biệt xuất sắc

TĐ ≥ 29

-

-

Xuất sắc

28 ≤ TĐ < 29

-

-

Toàn phần

26 ≤ TĐ < 28

ĐXT ≥ 9.3

TĐ ≥ 28

Bán phần

24 ≤  TĐ < 26

8.7 ≤ ĐXT < 9.3

26 ≤ TĐ < 28

Khuyến khích

21 ≤ TĐ < 24

8.0 ≤ ĐXT < 8.7

24 ≤ TĐ < 26

Tân sinh viên

Số còn lại trúng tuyển

Ghi chú:

Tiêu chí 1: Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)

Tiêu chí 2: Xét theo điểm TB cả năm lớp 12

Tiêu chí 3: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12

Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển

ĐXT

Điểm xét tuyển (Là điểm TBCN lớp 12 hoặc Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII) lớp 12)

QĐ = ĐXTx2 + VMT

Điểm quy đổi đối với tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật

 

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ trực tuyến tại đây.

Media/31_TH1044/Images/202101/dang-ky-ngay-tai-day-20210128084734-e.png
 
Để tìm hiểu thêm thông tin về các ngành đào tạo và nhận được giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến Tuyển sinh 2022 
Click link tại đây. 
Media/31_TH1044/Images/202102/unnamed-20210223092424-e.jpg

 

Đăng ký xét tuyển học bạ
Đăng ký xét tuyển học bạ 0866254999 Chat Facebook