BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 323/QĐ-ĐHKTĐN |
Đà Nẵng, ngày 01 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố điểm trúng tuyển theo phương thức 2 (xét tuyển học bạ THPT)
kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020
của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Căn cứ Quyết định số 270/2006/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng;
Căn cứ “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ ”Đề án tuyển sinh năm 2020” của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng;
Căn cứ “Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020” của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng”, ban hành kèm theo Quyết định số 194/QĐ-ĐHKTĐN ngày 30 tháng 5 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 201/QĐ-ĐHKTĐN ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2020;
Căn cứ Kết luận của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng họp ngày 01/9/2020 về việc xác định điểm trúng tuyển kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức 2 (xét tuyển học bạ THPT),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố điểm trúng tuyển kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức 2 (xét tuyển học bạ THPT) của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
|
1 |
7580101 |
Kiến trúc |
19,5 |
(V00,V01,V02) |
6,75 (Có thi năng lực mỹ thuật) |
22,0 |
(A01) |
7,3 (Không thi năng lực mỹ thuật) |
|||
2 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
16,0 |
(V00,V01,V02) |
6,0 (Có thi năng lực mỹ thuật) |
18,0 |
(A01) |
6,5 (Không thi năng lực mỹ thuật) |
|||
3 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
19,5 |
(V00,V01,V02) |
6,75 (Có thi năng lực mỹ thuật) |
22,0 |
(A01) |
7,3 (Không thi năng lực mỹ thuật) |
|||
4 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
22,5 |
(V00,V01,V02, H00) |
7,75 (Có thi năng lực mỹ thuật) |
5 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
18,5 |
(A00, A01, B00, D01) |
6,5 |
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
|
7 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|||
8 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|||
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18,5 (A00, A01, B00, D01) |
6,25 |
|
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
19,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,5 |
|
11 |
7340301 |
Kế toán |
19,5 (A00, A01, B00, D01) |
6,5 |
|
12 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
|||
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|||
14 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|||
15 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20,0 |
(D01, A01, D14, D15) |
6,75 |
16 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22,0 |
(D01, A01, D14, D15) |
7,5 |
Lưu ý:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất phải có điểm đánh giá năng lực mỹ thuật đạt từ 4,0 trở lên.
Yêu cầu này không bắt buộc đối với các trường hợp sau:
(1) - Thí sinh ĐKXT theo tổ hợp A01;
(2) – Thí sinh ĐKXT theo điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12 (hoặc của 5 HK), nếu không thi đánh giá năng lực mỹ thuật, thì phải có mức điểm văn hóa nêu ở bảng trên.
- Các mức điểm nêu trên không bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hội đồng tuyển sinh, trưởng các phòng, trưởng các khoa, trưởng các bộ môn trực thuộc trường căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: - Chủ tịch HĐT (để báo cáo);
- Các phòng, khoa (để thực hiện); - Đăng trên trang Web của Trường; - Lưu: VT, ĐT. |
HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
(Đã ký)
Phạm Anh Tuấn |