HỌC BỔNG CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ 2024

1. CÁC MỨC HỌC BỔNG

                                                 Bảng 1: Các mức học bổng

STT

LOẠI HỌC BỔNG

MỨC HỌC BỔNG

1

Đặc biệt xuất sắc

100% học phí học kỳ đầu tiên.

Được hỗ trợ sinh hoạt phí 6.000.000 đồng / học kỳ đầu tiên.

2

Xuất sắc

100% học phí học kỳ đầu tiên.

Được hỗ trợ sinh hoạt phí 4.000.000 đồng / học kỳ đầu tiên.

3

Toàn phần

100% học phí học kỳ đầu tiên.

4

Bán phần

50% học phí học kỳ đầu tiên.

5

Khuyến khích

25% học phí học kỳ đầu tiên.

6

Tân sinh viên

10% học phí học kỳ đầu tiên.

 

2. ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG 

Thí sinh trúng tuyển và nhập học vào trường năm 2024 sẽ được xét cấp học bổng "Chắp cánh ước mơ". Mức học bổng và điều điện điểm để được nhận học bổng xem chi tiết tại Bảng 2.                                                                         

                                                  Bảng 2: Điều kiện xét  học bổng

ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG

STT

LOẠI HỌC BỔNG

Xét  kết quả thi tốt nghiệp THPT (Mã: 100)

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã: 200)

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Mã: 405)

Kết hợp kết quả  học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Mã: 406)

1

Đặc biệt xuất sắc

ĐXT ≥ 29

-

2

Xuất sắc

28 ≤ ĐXT < 29

-

3

Toàn phần

26 ≤ ĐXT < 28

ĐXT ≥ 28

4

Bán phần

24 ≤  ĐXT < 26

26 ≤ ĐXT < 28

5

Khuyến khích

21 ≤ ĐXT < 24

24 ≤ ĐXT < 26

6

Tân sinh viên

Số còn lại trúng tuyển

Ghi chú: ĐXT: Điểm xét tuyển (Xem tại Bảng 3)

3. CÁCH TÍNH ĐIỂM XÉT TUYỂN

Cách tính điểm xét tuyển xem chi tiết tại Bảng 3.

                                        Bảng 3: Cách tính điểm xét tuyển

STT

Tên phương thức xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Cách tính điểm xét tuyển

(theo thang điểm 30)

1

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

A00, A01, B00, D01, D14, D15

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ƯT

2

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

V00, V01, V02, H00

3

Xét kết quả  học tập cấp THPT (học bạ)

5K2, 122

ĐXT = Điểm TB x 3 + Điểm ƯT

A00, A01, B00, D01, D14, D15

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ƯT

4

Kết hợp kết quả  học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

5K1, 121

ĐXT = Điểm TB x 2 + Điểm NK + Điểm ƯT

V00, V01, V02, H00

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ƯT

Ghi chú:

  • ĐXT: Điểm xét tuyển.
  • Điểm TB: Điểm trung bình của tất cả các môn văn hóa ở năm học lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 (ở 5 học kỳ) hoặc Điểm trung bình chung của tất cả các môn văn hóa ở lớp 12.      
  • Điểm Môn 1,2,3: Kết quả điểm thi tốt nghiệp hoặc điểm tổng kết cả năm lớp 12 của lần lượt từng môn trong tổ hợp xét tuyển
  • Điểm ƯT (Điểm ưu tiên):  Điểm ưu tiên được xác định theo Khoản 4, Điều 7 của Thông tư 08/TT-BGDĐT. 

    Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

    Điểm ƯT = [(30 - Tổng điểm đạt được của thí sinh)/7.5] x Tổng điểm ưu tiên xác định thông thường.

    Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếpNhư vậy, nếu thí sinh tham gia xét tuyển đại học từ năm thứ 3 trở đi sau khi tốt nghiệp THPT thì sẽ không được cộng điểm ưu tiên khu vực.

  • Điểm NK: Điểm các môn năng khiếu.

 

Đăng ký xét tuyển học bạ
Đăng ký xét tuyển học bạ 0866254999 Chat Facebook