BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG ![]() |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020
1. Thông tin chung
1.1. Tên trường, sứ mạng, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
Ký hiệu: - Tiếng Việt: KTD
- Tiếng Anh: DAU
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 270/2006/QĐ-TTg ngày 27/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (ĐHKTĐN) là trường đại học tư thục.
Sứ mạng: “Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng phát triển thành đại học ứng dụng, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và trên đại học phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và từng bước hội nhập quốc tế”
Địa chỉ cơ sở chính:
Số 566 Núi Thành - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại liên lạc: 0236.2210030, 0236.2247176
Email: infor@dau.edu.vn
Website: www.dau.edu.vn
Cơ sở 2: Phường Hòa Xuân - Quận Cẩm Lệ - Thành phố Đà Nẵng
1.2. Quy mô đào tạo hệ chính quy đến ngày 31/12/2019 (Người học)
Bảng 1: Quy mô đào tạo hệ chính quy đến ngày 31/12/2019
STT |
Theo phương thức, |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
Tổng |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
|||
1. |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại học |
0 |
351 |
788 |
0 |
2710 |
0 |
1573 |
5422 |
2.1 |
Chínhquy |
0 |
351 |
788 |
|
2699 |
|
1573 |
5411 |
2.1.1 |
Các ngành đào tạo ( trừ ngành ưu tiên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 |
Thiết kế đồ họa |
|
351 |
|
|
|
|
|
351 |
2.1.1.2 |
Kế toán |
|
|
239 |
|
|
|
|
239 |
2.1.1.3 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
65 |
|
|
|
|
65 |
2.1.1.4 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
484 |
|
|
|
|
484 |
2.1.1.5 |
Kiến trúc |
|
|
|
|
815 |
|
|
815 |
2.1.1.6 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
|
|
13 |
|
|
13 |
2.1.1.7 |
Thiết kế nội thất |
|
|
|
|
186 |
|
|
186 |
2.1.1.8 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
837 |
|
|
837 |
2.1.1.9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
138 |
|
|
138 |
2.1.1.10 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
|
152 |
|
|
152 |
2.1.1.11 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
44 |
|
|
44 |
2.1.1.12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
177 |
|
|
177 |
2.1.1.13 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
581 |
581 |
2.1.1.14 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
|
|
|
|
|
|
716 |
716 |
2.1.1.15 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
337 |
|
|
337 |
2.1.1.16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
|
|
276 |
276 |
2.1.2 |
Các ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy |
|
|
|
|
11 |
|
|
11 |
2.3.1 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
11 |
|
|
11 |
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Trong 2 năm 2018 và 2019, Trường ĐHKTĐN tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia của thí sinh (40% ÷ 50% chỉ tiêu của từng khối ngành);
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT của thí sinh (50-60% chỉ tiêu của từng khối ngành).
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Bảng 2: Điểm trúng tuyển năm 2018 và năm 2019
Khối ngành/ Ngành |
Mã ngành |
Năm tuyển sinh 2018 |
Năm tuyển sinh 2019 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển(*) |
Điểm trúng tuyển(**) |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển(*) |
Điểm trúng tuyển(***) |
||
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
75 |
105 |
16,0 |
50 |
117 |
15,5 |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
170 |
220 |
13,0 |
200 |
167 |
14,0 |
Kế toán |
7340301 |
130 |
82 |
13,0 |
180 |
56 |
14,0 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
50 |
31 |
13,0 |
60 |
24 |
14,0 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
150 |
155 |
13,0 |
150 |
130 |
14,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
240 |
249 |
13,0 |
300 |
181 |
14,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
70 |
40 |
13,0 |
100 |
14 |
14,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
100 |
69 |
13,0 |
100 |
55 |
14,0 |
Kiến trúc |
7580101 |
300 |
236 |
16,0 |
300 |
241 |
14,0 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
30 |
0 |
16,0 |
30 |
13 |
14,0 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
75 |
60 |
16,0 |
100 |
45 |
14,0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
50 |
10 |
13,0 |
50 |
8 |
14,0 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
50 |
51 |
13,0 |
50 |
47 |
14,0 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
150 |
425 |
16,0 |
150 |
325 |
15,5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
150 |
240 |
16,0 |
150 |
202 |
14,0 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
50 |
137 |
13,0 |
200 |
171 |
14,0 |
Ghi chú:
- (*): Số trúng tuyển và nhập học của cả hai phương thức xét tuyển.
- (**): Trong năm tuyển sinh 2018, điểm môn Vẽ mỹ thuật (đối với các ngành năng khiếu) và môn Tiếng Anh (đối với các ngành ngoại ngữ) nhân hệ số 2.
- (***): Trong năm tuyển sinh 2019, điểm môn Vẽ mỹ thuật (đối với các ngành năng khiếu) và môn Tiếng Anh (đối với các ngành ngoại ngữ) không nhân hệ số.
2. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
2.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
2.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của Trường: 5,2 ha (bao gồm đất Cơ sở 2 ở Phường Hòa Xuân, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng);
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 500 chỗ (Trung tâm ký túc xá – DMC).
- Số lượng, loại phòng phục vụ đào tạo và diện tích sàn xây dựng thuộc sở hữu của Trường được thể hiện ở Bảng 3. Diện tích sàn xây dựng trên một sinh viên chính quy là: 5,37 m2/SV.
Bảng 3: Số lượng, loại phòng phục vụ đào tạo và diện tích sàn xây dựng
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
|
|
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
5 |
2000 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
42 |
5713 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
38 |
5408 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
2 |
72 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
1 |
240 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
23 |
1309 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
1 |
942 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
12 |
6777 |
|
Tổng |
|
24.261 |
2.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Bảng 4: Phòng thực hành, thí nghiệm
TT |
Tên phòng |
Danh mục trang thiết bị chính |
Phục vụ khối ngành đào tạo |
1 |
Phòng thực hành đồ họa (1 phòng, 70 m2) |
Máy in lụa, máy in 3D,… |
Khối ngành II |
2 |
Phòng thực hành điêu khắc (2 phòng, 600 m2) |
Giá điêu khắc, bàn xoay,… |
Khối ngành V |
3 |
Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng (1 phòng, 70 m2) |
Máy nén bê tông, máy uốn kéo nén vạn năng, máy siêu âm bê tông, máy sấy vật liệu, máy xác định độ kim lún tự động, máy khoan lấy lõi bê tông, máy sàng tiêu chuẩn, cân kỹ thuật điện tử, máy kiểm tra độ mài mòn, khuôn đúc mẫu bê tông, … |
Khối ngành V
|
4 |
Phòng thí nghiệm điện, điện tử (1 phòng, 145 m2) |
Mô hình PLC mô phỏng S7-200, S7-1200, Mô hình điều khiển tốc độ động cơ, 2 mô hình mạch điện chiếu sáng dân dụng, bộ thí nghiệm thay đổi tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha, … |
Khối ngành V
|
5 |
Phòng máy tính (5 phòng, 822 m2) |
Mỗi phòng có 50 máy tính nối mạng |
Khối ngành II, III, V, VII |
6 |
Phòng thí nghiệm vật lý (1 phòng, 70 m2) |
Các trang, thiết bị thí nghiệm vật lý cơ bản |
Khối ngành V |
Ngoài ra, Trường có một nhà tập đa năng (thuê), có diện tích là 5.000 m2.
2.1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo, …sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Bảng 5: Số lượng học liệu trong thư viện
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
Số lượng (bản sách) |
1 |
Khối ngành I |
- |
2 |
Khối ngành II |
277 |
3 |
Khối ngành III |
6.814 |
4 |
Khối ngành IV |
- |
5 |
Khối ngành V |
12.930 |
6 |
Khối ngành VI |
- |
7 |
Khối ngành VII |
2.116 |
8 |
Ngành chung |
5.357 |
9 |
Tổng cộng |
27.625 |
2.1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ ĐH
Bảng 6: Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Họ tên |
Giới tính |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Giảng dạy môn chung (x) |
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính |
|||
Cao đẳng |
Đại học |
|||||||||
Mã ngành cao đẳng |
Tên ngành cao đẳng |
Mã ngành ĐH |
Tên ngành ĐH |
|||||||
1 |
Bạch Quốc Hưng |
|
|
ThS |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
2 |
Bùi Công Đoàn |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
3 |
Bùi Minh Cảnh |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
4 |
Bùi Trung Úy |
|
|
ThS |
Công nghệ Thông tin |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
5 |
Bùi Văn Long |
|
|
ĐH |
Giáo dục Thể chất |
x |
|
|
|
|
6 |
Cao Giang |
|
|
ThS |
Quy hoạch |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7 |
Cao Minh Lộc |
|
|
ThS |
SP KT Công nghiệp |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
8 |
Cao Xuân Tịnh |
|
|
ThS |
Sư phạm TDTT |
x |
|
|
|
|
9 |
Châu Ngọc Điền |
|
PGS |
TS |
Quy hoạch |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
10 |
Châu Si Quanh |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
11 |
Chế Viết Đông |
|
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
12 |
Đàm Ngọc Linh |
|
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
13 |
Đặng Thanh Nga |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
14 |
Đặng Thị Liền |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung Quốc |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
Đặng Thị Nhung |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
Đặng Thị Phượng |
Nữ |
|
ThS |
Hội họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
17 |
Đặng Thị Thanh Trân |
Nữ |
|
ThS |
Cử nhân Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
Đặng Văn Dũng |
|
|
ĐH |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
19 |
Đào Anh Tài |
|
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
20 |
Đào Thị Quang Hiển |
Nữ |
|
ThS |
Toán |
x |
|
|
|
|
21 |
Đậu Quyết Thắng |
|
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
22 |
Đinh Hà Linh Phương |
Nữ |
|
ĐH |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23 |
Đinh Thị Thi |
Nữ |
|
TS |
Kinh tế Công nghiệp |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24 |
Đỗ Đức Viêm |
|
PGS |
TS |
Quy hoạch |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
25 |
Đỗ Khắc Trung |
|
|
ThS |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
26 |
Đỗ Như Bảo |
|
|
ĐH |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
27 |
Đổ Phú Duy |
|
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
28 |
Đỗ Phúc Hảo |
|
|
ThS |
Công nghệ Thông tin |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
29 |
Đỗ Thanh Vũ |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
30 |
Đỗ Thị Nga |
Nữ |
|
ĐH |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
31 |
Đỗ Thị Thu Hà |
Nữ |
|
ThS |
Công nghệ Thông tin |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
32 |
Đỗ Thị Thủy |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Marketing |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
33 |
Đoàn Thị Uyên |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
34 |
Đoàn Trung Hữu |
|
|
TS |
Hán Nôm |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
35 |
Dương Thanh Huyên |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
36 |
Dương Trần Duy Thông |
|
|
ThS |
Điêu khắc |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
37 |
Dương Văn Hoàng |
|
|
ThS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
38 |
Hà Thúc Nhật Nguyên |
Nữ |
|
ThS |
CN Biên Phiên Dịch |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
39 |
Hồ Công Tiến |
|
|
ThS |
VL và Cấu kiện XD |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
40 |
Hồ Phạm Xuân Phương |
Nữ |
|
ĐH |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
41 |
Hồ Thanh Trung |
|
|
ThS |
Địa chất |
|
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
42 |
Hồ Thị Dạ Thảo |
Nữ |
|
ThS |
Toán tin |
x |
|
|
|
|
43 |
Hồ Thị Luận |
Nữ |
|
ThS |
Toán |
x |
|
|
|
|
44 |
Hoàng |
|
|
ThS |
XD TL Thủy điện |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
45 |
Hoàng Sỹ Thắng |
|
|
ThS |
Thống kê Tin học |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
46 |
Hoàng Thị Liễu |
Nữ |
|
ThS |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
47 |
Hoàng Thị Phương Trà |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế XD và QLDA |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
48 |
Hoàng Tịnh Bảo |
|
|
TS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
49 |
Huỳnh Anh Tuấn |
|
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
Huỳnh Kim Phúc |
|
|
ThS |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
51 |
Huỳnh Tấn Ảnh |
|
|
ThS |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
52 |
Huỳnh Thị Minh Hiền |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
53 |
Huỳnh Thị Mỹ Dung |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
54 |
Huỳnh Thị Trang |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
55 |
Huỳnh Thị Ý Nhi |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
56 |
Khắc Thị Ngọc Thương |
Nữ |
|
ThS |
Cử nhân tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
57 |
Khương Công Minh |
|
|
ThS |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
58 |
Lâm Minh Châu |
Nữ |
|
TS |
Kế hoạch hóa CN |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
59 |
Lâm Tăng Đức |
|
|
ThS |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
60 |
Lâm Xuân Đào |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
61 |
Lê Anh Hải |
|
|
ThS |
Giáo dục Thể chất |
x |
|
|
|
|
62 |
Lê Bình Phương |
|
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
63 |
Lê Công Toàn |
|
|
TS |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
64 |
Lê Đình Sơn |
|
|
ThS |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
65 |
Lê Hữu Trình |
|
|
ThS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
66 |
Lê Phạm Khánh Vân |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
67 |
Lê Quang Tuyến |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
68 |
Lê Tấn Duy |
|
|
TS |
Tự động hóa |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
69 |
Lê Tấn Ngọc |
|
|
ĐH |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
70 |
Lê Thị An Phụng |
Nữ |
|
ĐH |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
71 |
Lê Thị Ánh Trinh |
Nữ |
|
ĐH |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
72 |
Lê Thị Ánh Tuyết |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
73 |
Lê Thị Cẩm Giang |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
74 |
Lê Thị Hương Giang |
Nữ |
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
75 |
Lê Thị Kim Hoa |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
76 |
Lê Thị Kim Ngân |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
77 |
Lê Thị Lan Phương |
Nữ |
|
ThS |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
78 |
Lê Thị Ly Na |
Nữ |
|
TS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
79 |
Lê Thị Minh Hưởng |
Nữ |
|
ThS |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
80 |
Lê Thị Phước |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế XD và QLDA |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
81 |
Lê Thị Quỳnh Anh |
Nữ |
|
ThS |
QTKD Tổng quát |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
82 |
Lê Thị Thanh Lộc |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung Quốc |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
83 |
Lê Thị Thanh Tâm |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế XD và QLDA |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
84 |
Lê Thị Thu Hương |
Nữ |
|
ThS |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
85 |
Lê Thị Thùy Dung |
Nữ |
|
ĐH |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
86 |
Lê Thủy Tiên |
Nữ |
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
87 |
Lê Tử |
|
|
ĐH |
Xây dựng |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
88 |
Lê Vân |
|
|
ThS |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
89 |
Lê Văn Hóa |
|
|
ThS |
Điêu khắc |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
90 |
Lê Văn Sơn |
|
PGS |
TS |
Công nghệ Thông tin |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
91 |
Lê Xuân Hòa |
|
|
ThS |
Toán học |
x |
|
|
|
|
92 |
Lương Thị Thanh Thanh |
Nữ |
|
ThS |
Vật lý |
x |
|
|
|
|
93 |
Lương Văn Nhân |
|
|
TS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
94 |
Lưu Cẩm Trúc |
Nữ |
|
ThS |
QTKD Quốc tế |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
95 |
Lưu Duy Vũ |
|
|
ThS |
Xây dựng CT thủy |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
96 |
Lưu Hoàng Tuấn |
|
|
ThS |
Kinh tế Chính trị |
x |
|
|
|
|
97 |
Lưu Khánh Hiền |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
98 |
Lưu Thị Minh Hà |
Nữ |
|
ThS |
Tài chính Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
99 |
Mai Thị Thảo Chi |
Nữ |
|
ThS |
QTKD Quốc tế |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
Mai Vân Hương |
Nữ |
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
101 |
Mai Văn Tùng |
|
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
102 |
Ngô Đình Lộc |
|
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
103 |
Ngô Đức Chiến |
|
|
ThS |
Tài chính Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
104 |
Ngô Lê Uyên |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
105 |
Ngô Quốc Khánh |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
106 |
Ngô Thanh Hùng |
|
|
ThS |
Sư phạm Hội hoạ |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
107 |
Ngô Thị Kiều Linh |
Nữ |
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
108 |
Ngô Thị Thanh Hiền |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế XD và QLDA |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
109 |
Ngô Thị Thu Trang |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế Chính trị |
x |
|
|
|
|
110 |
Ngô Trí Phước |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
111 |
Ngô Tú |
|
|
ThS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
112 |
Ngô Tuấn Anh |
|
|
ThS |
Kinh tế XD và QLDA |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
113 |
Nguyễn Bốn |
|
PGS |
TS |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
114 |
Nguyễn Đặng Hiển |
|
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
115 |
Nguyễn Đức Thanh |
|
|
ThS |
Giáo dục Thể chất |
x |
|
|
|
|
116 |
Nguyễn Dương Khánh Tâm |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
117 |
Nguyễn Hải Hoàn |
|
|
TS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
118 |
Nguyễn Hoàng Quân |
|
|
ĐH |
Kiến trúc |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
119 |
Nguyễn Hoàng Thu Thủy |
Nữ |
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
120 |
Nguyễn Hồng Diệu Hương |
Nữ |
|
ThS |
Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
121 |
Nguyễn Hồng Phúc |
|
|
ThS |
Tự động hóa |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
122 |
Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
123 |
Nguyễn Hùng Tuấn |
|
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
124 |
Nguyễn Hữu Phước |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
125 |
Nguyễn Lê Ngọc Thanh |
Nữ |
|
ThS |
Quy hoạch Đô thị |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
126 |
Nguyễn Mạnh Hà |
|
|
ThS |
Điện Kỹ thuật |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
127 |
Nguyễn Mạnh Hà |
|
|
ĐH |
Điện tử |
|
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
128 |
Nguyễn Minh Trung |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
129 |
Nguyễn Ngọc Hương Sen |
Nữ |
|
ĐH |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
130 |
Nguyễn Ngọc Nương |
Nữ |
|
TS |
Quy hoạch |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
131 |
Nguyễn Nguyên |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
132 |
Nguyễn Nho Viên |
|
|
ThS |
Quy hoạch Đô thị |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
133 |
Nguyễn Phạm Kim Toàn |
|
|
ThS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
134 |
Nguyễn Phương Ngọc |
Nữ |
|
TS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
135 |
Nguyễn Quang Anh |
|
|
ĐH |
Công nghệ Vật liệu |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
136 |
Nguyễn Quang Bảo |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
137 |
Nguyễn Quang Đoàn |
|
PGS |
TS |
Thuỷ Lợi |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
138 |
Nguyễn Quang Thịnh |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
139 |
Nguyễn Quốc Toàn |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
140 |
Nguyễn Sanh Châu |
|
|
ThS |
Triết học |
x |
|
|
|
|
141 |
Nguyễn Tấn Lực |
|
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
142 |
Nguyễn Tấn Quý |
|
GS |
TS |
Xây dựng |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
143 |
Nguyễn Tấn Trác |
|
|
ThS |
Xây dựng Cầu đường |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
144 |
Nguyễn Tất Phú Cường |
|
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
145 |
Nguyễn Thanh Hoàng |
|
|
ThS |
Kiến trúc |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
146 |
Nguyễn Thành Hồng |
|
|
ThS |
Quy hoạch |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
147 |
Nguyễn Thanh Tùng |
|
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
148 |
Nguyễn Thế Sơn |
|
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
149 |
Nguyễn Thị An Hiền |
Nữ |
|
ĐH |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
150 |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
Nữ |
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
151 |
Nguyễn Thị Đà |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
152 |
Nguyễn Thị Hà My |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
153 |
Nguyễn Thị Hoàng Thương |
Nữ |
|
ĐH |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
154 |
Nguyễn Thị Hồng Đào |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
155 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
156 |
Nguyễn Thị Hồng Tươi |
Nữ |
|
ThS |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
157 |
Nguyễn Thị Hương An |
Nữ |
|
ThS |
Thống kê Tin học |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
158 |
Nguyễn Thị Huyền Vân |
Nữ |
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
159 |
Nguyễn Thị Kim Liên |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
160 |
Nguyễn Thị Kim Thoa |
Nữ |
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
161 |
Nguyễn Thị Lan |
Nữ |
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
162 |
Nguyễn Thị Lê Loan |
Nữ |
|
ThS |
Kinh tế và QL Công |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
163 |
Nguyễn Thị Liệu |
Nữ |
|
ThS |
Luật |
x |
|
|
|
|
164 |
Nguyễn Thị Mai Khôi |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
165 |
Nguyễn Thị Minh Lý |
Nữ |
|
ThS |
Tài chính - Tín dụng |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
166 |
Nguyễn Thị Nga My |
Nữ |
|
ThS |
Tài chính Ngân hàng |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
167 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Nữ |
|
ThS |
Tài chính Ngân hàng |
|
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
168 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
Nữ |
|
ThS |
Xây dựng DD&CN |
|
|
|
7580302 |
Quản lý xây dựng |
169 |
Nguyễn Thị Phượng |
Nữ |
|
ĐH |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
170 |
Nguyễn Thị Phương Anh |
Nữ |
|
ThS |
Quốc tế học |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
171 |
Nguyễn Thị Phương Ly |
Nữ |
|
ThS |
Sư phạm Hóa |
x |
|
|
|
|
172 |
Nguyễn Thị Thân Quí |
Nữ |
|
ThS |
Môi trường |
|
|
|
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
173 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Nữ |
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
174 |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
175 |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Nữ |
|
ThS |
Thiết kế Nội thất |
|
|
|
7580108 |
Thiết kế nội thất |
176 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Nữ |
|
ThS |
Điều khiển học KT |
|
|
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
177 |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
Nữ |
|
ThS |
Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
178 |
Nguyễn Thị Thu Thanh |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Trung |
|
|
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
179 |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
Nữ |
|
ThS |
Tạo dáng Công nghiệp |
|
|
|
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
180 |
Nguyễn Thị Thùy Vân |
Nữ |
|
ThS |
Kiến trúc Công trình |
|
|
|
7580101 |
Kiến trúc |
181 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
182 |
Nguyễn Thị Uyên Phương |
Nữ |
|
ThS |
Kế toán |
|
|
|
7340301 |
Kế toán |
183 |
Nguyễn Thị Vũ Thảo |
Nữ |
|
ThS |
Công nghệ Thông tin |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
184 |
Nguyễn Thị Vy Hương |
Nữ |
|
ThS |
Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
185 |
Nguyễn Thị Xuân Khánh |
Nữ |
|
ThS |
Quy hoạch |
|
|
|
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
186 |
Nguyễn Thị Xuân Thủy |
Nữ |
|
ThS |
Khoa học Máy tính |
|
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
187 |
Nguyễn Thiện Tâm |
|
|
ThS |
Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
188 |
Nguyễn Thúy Nga |
Nữ |
|
ThS |
Việt |
|
|
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
189 |
Nguyễn Trần Lan Chi |
Nữ |
|
ThS |
CN SP Tiếng Anh |
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
190 |
Nguyễn Tư Đôn |
|