BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                                                                                                                         Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

   

                                                             

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020

 

      1. Thông tin chung

      1.1. Tên trường, sứ mạng, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web

      Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG

      Ký hiệu: - Tiếng Việt: KTD

            - Tiếng Anh: DAU

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 270/2006/QĐ-TTg ngày 27/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ.

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (ĐHKTĐN) là trường đại học tư thục.

      Sứ mạng: “Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng phát triển thành đại học ứng dụng, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và trên đại học phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và từng bước hội nhập quốc tế”  

      Địa chỉ cơ sở chính:

   Số 566 Núi Thành - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng

Số điện thoại liên lạc: 0236.2210030, 0236.2247176

Email: infor@dau.edu.vn

Website: www.dau.edu.vn

      Cơ sở 2: Phường Hòa Xuân - Quận Cẩm Lệ - Thành phố Đà Nẵng

 

      1.2. Quy mô đào tạo hệ chính quy đến ngày 31/12/2019 (Người học)

 

Bảng 1: Quy mô đào tạo hệ chính quy đến ngày 31/12/2019

 

STT

Theo phương thức,
trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối

ngành

IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

1.

Chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đại học

0

351

788

0

2710

0

1573

5422

2.1

Chínhquy

0

351

788

 

2699

 

1573

5411

2.1.1

Các ngành đào tạo ( trừ ngành ưu tiên)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Thiết kế đồ họa

 

351

 

 

 

 

 

351

2.1.1.2

Kế toán

 

 

239

 

 

 

 

239

2.1.1.3

Tài chính - Ngân hàng

 

 

65

 

 

 

 

65

2.1.1.4

Quản trị kinh doanh

 

 

484

 

 

 

 

484

2.1.1.5

Kiến trúc

 

 

 

 

815

 

 

815

2.1.1.6

Quy hoạch vùng và đô thị

 

 

 

 

13

 

 

13

2.1.1.7

Thiết kế nội thất

 

 

 

 

186

 

 

186

2.1.1.8

Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

837

 

 

837

2.1.1.9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

 

 

138

 

 

138

2.1.1.10

Quản lý xây dựng

 

 

 

 

152

 

 

152

2.1.1.11

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

44

 

 

44

2.1.1.12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

 

177

 

 

177

2.1.1.13

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

581

581

2.1.1.14

Ngôn ngữ Trung quốc

 

 

 

 

 

 

716

716

2.1.1.15

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

337

 

 

337

2.1.1.16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

 

 

276

276

2.1.2

Các ngành đào tạo ưu tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy

 

 

 

 

11

 

 

11

2.3.1

Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

11

 

 

11

 

      1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Trong 2 năm 2018 và 2019, Trường ĐHKTĐN tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy theo 2 phương thức:

      - Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia của thí sinh (40% ÷ 50%  chỉ tiêu của từng khối ngành);

      - Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT của thí sinh (50-60% chỉ tiêu của từng khối ngành).

     1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Bảng 2: Điểm trúng tuyển năm 2018 và năm 2019

 

Khối ngành/ Ngành

Mã ngành

Năm tuyển sinh 2018

Năm tuyển sinh 2019

Chỉ tiêu

Số

trúng

tuyển(*)

Điểm

trúng

tuyển(**)

Chỉ

tiêu

Số

trúng

tuyển(*)

Điểm

trúng

tuyển(***)

Khối ngành I

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

 

Thiết kế đồ họa

7210403

75

105

16,0

50

117

15,5

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

7340101

170

220

13,0

200

167

14,0

Kế toán

7340301

130

82

13,0

180

56

14,0

Tài chính – Ngân hàng

7340201

50

31

13,0

60

24

14,0

Khối ngành IV

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành V

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

7480201

150

155

13,0

150

130

14,0

Kỹ thuật xây dựng

7580201

240

249

13,0

300

181

14,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

70

40

13,0

100

14

14,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

100

69

13,0

100

55

14,0

Kiến trúc

7580101

300

236

16,0

300

241

14,0

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

30

0

16,0

30

13

14,0

Thiết kế nội thất

7580108

75

60

16,0

100

45

14,0

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

50

10

13,0

50

8

14,0

Quản lý xây dựng

7580302

50

51

13,0

50

47

14,0

Khối ngành VI

 

 

 

 

 

 

 

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

150

425

16,0

150

325

15,5

Ngôn ngữ Anh

7220201

150

240

16,0

150

202

14,0

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

50

137

13,0

200

171

14,0

 

      Ghi chú: 

      - (*):  Số trúng tuyển và nhập học của cả hai phương thức xét tuyển.

      - (**): Trong năm tuyển sinh 2018, điểm môn Vẽ mỹ thuật (đối với các ngành năng khiếu) và môn Tiếng Anh (đối với các ngành ngoại ngữ) nhân hệ số 2.

      - (***): Trong năm tuyển sinh 2019, điểm môn Vẽ mỹ thuật (đối với các ngành năng khiếu) và môn Tiếng Anh (đối với các ngành ngoại ngữ) không nhân hệ số.     

       

      2. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

      2.1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

      2.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

      - Tổng diện tích đất của Trường: 5,2 ha (bao gồm đất Cơ sở 2 ở Phường Hòa Xuân, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng);

      - Số chỗ ở trong ký túc xá: 500 chỗ (Trung tâm ký túc xá – DMC).

       - Số lượng, loại phòng phục vụ đào tạo và diện tích sàn xây dựng thuộc sở hữu của Trường được thể hiện ở Bảng 3. Diện tích sàn xây dựng trên một sinh viên chính quy là: 5,37 m2/SV.

 

Bảng 3: Số lượng, loại phòng phục vụ đào tạo và diện tích sàn xây dựng

 

TT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

  1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

 

 

1.1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

5

2000

1.2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

42

5713

1.3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

38

5408

1.4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

2

72

1.5

Số phòng học đa phương tiện

1

240

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

23

1309

2.

Thư viện, trung tâm học liệu

1

942

3.

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

12

6777

 

Tổng

 

24.261

 

      2.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

Bảng 4: Phòng thực hành, thí nghiệm

 

TT

Tên phòng

Danh mục trang thiết bị chính

Phục vụ khối ngành đào tạo

1

Phòng thực hành đồ họa

(1 phòng, 70 m2)

Máy in lụa, máy in 3D,…

Khối ngành II

2

Phòng thực hành điêu khắc (2 phòng, 600 m2)

Giá điêu khắc, bàn xoay,…

Khối ngành V

3

Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng (1 phòng, 70 m2)

Máy nén bê tông, máy uốn kéo nén vạn năng,

máy siêu âm bê tông, máy sấy vật liệu,

máy xác định độ kim lún tự động,

máy khoan lấy lõi bê tông, máy sàng tiêu chuẩn,

cân kỹ thuật điện tử, máy kiểm tra độ mài mòn,

khuôn đúc mẫu bê tông, …

 

 

 

Khối ngành V

 

 

 

4

Phòng thí nghiệm điện, điện tử (1 phòng, 145 m2)

Mô hình PLC mô phỏng S7-200, S7-1200,

Mô hình điều khiển tốc độ động cơ,

2 mô hình mạch điện chiếu sáng dân dụng,

bộ thí nghiệm thay đổi tốc độ động cơ

không đồng bộ 3 pha, …

 

 

Khối ngành V

 

 

5

Phòng máy tính (5 phòng, 822 m2)

Mỗi phòng có 50 máy tính nối mạng

Khối ngành II, III, V, VII

6

Phòng thí nghiệm vật lý

(1 phòng, 70 m2)

Các trang, thiết bị thí nghiệm vật lý cơ bản

Khối ngành V

      Ngoài ra, Trường có một  nhà tập đa năng (thuê), có diện tích là 5.000 m2.   

       2.1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo, …sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Bảng 5: Số lượng học liệu trong thư viện

 

TT

Nhóm ngành đào tạo

Số lượng (bản sách)

1

Khối ngành I

-

2

Khối ngành II

277

3

Khối ngành III

6.814

4

Khối ngành IV

-

5

Khối ngành V

12.930

6

Khối ngành VI

-

7

Khối ngành VII

2.116

8

Ngành chung

5.357

9

Tổng cộng

27.625

          

 

        2.1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ ĐH

Bảng 6: Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

 

STT

Họ tên

Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Giảng dạy môn chung (x)

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng

Đại học

Mã ngành cao đẳng

Tên ngành cao đẳng

Mã ngành ĐH

Tên ngành ĐH

1

Bạch Quốc Hưng

Nam

 

ThS

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

2

Bùi Công Đoàn

Nam

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

3

Bùi Minh Cảnh

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

4

Bùi Trung Úy

Nam

 

ThS

Công nghệ Thông tin

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

5

Bùi Văn Long

Nam

 

ĐH

Giáo dục Thể chất

x

 

 

 

 

6

Cao Giang Nam

Nam

 

ThS

Quy hoạch

 

 

 

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

7

Cao Minh Lộc

Nam

 

ThS

SP KT Công nghiệp

 

 

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

8

Cao Xuân Tịnh

Nam

 

ThS

Sư phạm TDTT

x

 

 

 

 

9

Châu Ngọc Điền

Nam

PGS

TS

Quy hoạch

 

 

 

7580101

Kiến trúc

10

Châu Si Quanh

Nam

 

ThS

Xây dựng Cầu đường

 

 

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

11

Chế Viết Đông

Nam

 

ThS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

12

Đàm Ngọc Linh

Nam

 

ĐH

Thiết kế Đồ họa

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

13

Đặng Thanh Nga

Nữ

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

14

Đặng Thị Liền

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung Quốc

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

Đặng Thị Nhung

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

Đặng Thị Phượng

Nữ

 

ThS

Hội họa

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

17

Đặng Thị Thanh Trân

Nữ

 

ThS

Cử nhân Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

18

Đặng Văn Dũng

Nam

 

ĐH

Thiết kế Nội thất

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

19

Đào Anh Tài

Nam

 

ĐH

Thiết kế Đồ họa

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

20

Đào Thị Quang Hiển

Nữ

 

ThS

Toán

x

 

 

 

 

21

Đậu Quyết Thắng

Nam

 

ĐH

Thiết kế Đồ họa

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

22

Đinh Hà Linh Phương

Nữ

 

ĐH

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23

Đinh Thị Thi

Nữ

 

TS

Kinh tế Công nghiệp

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24

Đỗ Đức Viêm

Nam

PGS

TS

Quy hoạch

 

 

 

7580101

Kiến trúc

25

Đỗ Khắc Trung

Nam

 

ThS

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

26

Đỗ Như Bảo

Nam

 

ĐH

Thiết kế Nội thất

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

27

Đổ Phú Duy

Nam

 

ThS

Khoa học Máy tính

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

28

Đỗ Phúc Hảo

Nam

 

ThS

Công nghệ Thông tin

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

29

Đỗ Thanh Vũ

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

30

Đỗ Thị Nga

Nữ

 

ĐH

Điện tử

 

 

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

31

Đỗ Thị Thu Hà

Nữ

 

ThS

Công nghệ Thông tin

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

32

Đỗ Thị Thủy

Nữ

 

ThS

Quản trị Marketing

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

33

Đoàn Thị Uyên

Nữ

 

ThS

Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

34

Đoàn Trung Hữu

Nam

 

TS

Hán Nôm

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

35

Dương Thanh Huyên

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

36

Dương Trần Duy Thông

Nam

 

ThS

Điêu khắc

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

37

Dương Văn Hoàng

Nam

 

ThS

Kiến trúc

 

 

 

7580101

Kiến trúc

38

Hà Thúc Nhật Nguyên

Nữ

 

ThS

CN Biên Phiên Dịch

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

39

Hồ Công Tiến

Nam

 

ThS

VL và Cấu kiện XD

 

 

 

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

40

Hồ Phạm Xuân Phương

Nữ

 

ĐH

Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

41

Hồ Thanh Trung

Nam

 

ThS

Địa chất

 

 

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

42

Hồ Thị Dạ Thảo

Nữ

 

ThS

Toán tin

x

 

 

 

 

43

Hồ Thị Luận

Nữ

 

ThS

Toán

x

 

 

 

 

44

Hoàng Nam Khánh

Nam

 

ThS

XD TL Thủy điện

 

 

 

7580302

Quản lý xây dựng

45

Hoàng Sỹ Thắng

Nam

 

ThS

Thống kê Tin học

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

46

Hoàng Thị Liễu

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

47

Hoàng Thị Phương Trà

Nữ

 

ThS

Kinh tế XD và QLDA

 

 

 

7580302

Quản lý xây dựng

48

Hoàng Tịnh Bảo

Nam

 

TS

Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

49

Huỳnh Anh Tuấn

Nam

 

ThS

Khoa học Máy tính

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

50

Huỳnh Kim Phúc

Nam

 

ThS

Thiết kế Nội thất

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

51

Huỳnh Tấn Ảnh

Nam

 

ThS

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

52

Huỳnh Thị Minh Hiền

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

53

Huỳnh Thị Mỹ Dung

Nữ

 

ThS

Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

54

Huỳnh Thị Trang

Nữ

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

55

Huỳnh Thị Ý Nhi

Nữ

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

56

Khắc Thị Ngọc Thương

Nữ

 

ThS

Cử nhân tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

57

Khương Công Minh

Nam

 

ThS

Điện tử

 

 

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

58

Lâm Minh Châu

Nữ

 

TS

Kế hoạch hóa CN

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

59

Lâm Tăng Đức

Nam

 

ThS

Điện tử

 

 

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

60

Lâm Xuân Đào

Nữ

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

61

Lê Anh Hải

Nam

 

ThS

Giáo dục Thể chất

x

 

 

 

 

62

Lê Bình Phương

Nam

 

ThS

Quản trị Kinh doanh

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

63

Lê Công Toàn

Nam

 

TS

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

64

Lê Đình Sơn

Nam

 

ThS

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

65

Lê Hữu Trình

Nam

 

ThS

Kiến trúc

 

 

 

7580101

Kiến trúc

66

Lê Phạm Khánh Vân

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

67

Lê Quang Tuyến

Nam

 

ThS

Xây dựng Cầu đường

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

68

Lê Tấn Duy

Nam

 

TS

Tự động hóa

 

 

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

69

Lê Tấn Ngọc

Nam

 

ĐH

Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

70

Lê Thị An Phụng

Nữ

 

ĐH

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

71

Lê Thị Ánh Trinh

Nữ

 

ĐH

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

72

Lê Thị Ánh Tuyết

Nữ

 

ThS

Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

73

Lê Thị Cẩm Giang

Nữ

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

74

Lê Thị Hương Giang

Nữ

 

ThS

Khoa học Máy tính

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

75

Lê Thị Kim Hoa

Nữ

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

76

Lê Thị Kim Ngân

Nữ

 

ThS

Quản trị Kinh doanh

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

77

Lê Thị Lan Phương

Nữ

 

ThS

Mỹ thuật ứng dụng

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

78

Lê Thị Ly Na

Nữ

 

TS

Kiến trúc

 

 

 

7580101

Kiến trúc

79

Lê Thị Minh Hưởng

Nữ

 

ThS

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

80

Lê Thị Phước

Nữ

 

ThS

Kinh tế XD và QLDA

 

 

 

7580302

Quản lý xây dựng

81

Lê Thị Quỳnh Anh

Nữ

 

ThS

QTKD Tổng quát

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

82

Lê Thị Thanh Lộc

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung Quốc

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

83

Lê Thị Thanh Tâm

Nữ

 

ThS

Kinh tế XD và QLDA

 

 

 

7580302

Quản lý xây dựng

84

Lê Thị Thu Hương

Nữ

 

ThS

Mỹ thuật ứng dụng

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

85

Lê Thị Thùy Dung

Nữ

 

ĐH

Thiết kế Nội thất

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

86

Lê Thủy Tiên

Nữ

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

87

Lê Tử Nam

Nam

 

ĐH

Xây dựng

 

 

 

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

88

Lê Vân

Nam

 

ThS

Điện tử

 

 

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

89

Lê Văn Hóa

Nam

 

ThS

Điêu khắc

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

90

Lê Văn Sơn

Nam

PGS

TS

Công nghệ Thông tin

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

91

Lê Xuân Hòa

Nam

 

ThS

Toán học

x

 

 

 

 

92

Lương Thị Thanh Thanh

Nữ

 

ThS

Vật lý

x

 

 

 

 

93

Lương Văn Nhân

Nam

 

TS

Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

94

Lưu Cẩm Trúc

Nữ

 

ThS

QTKD Quốc tế

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

95

Lưu Duy Vũ

Nam

 

ThS

Xây dựng CT thủy

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

96

Lưu Hoàng Tuấn

Nam

 

ThS

Kinh tế Chính trị

x

 

 

 

 

97

Lưu Khánh Hiền

Nữ

 

ThS

Quản trị Kinh doanh

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

98

Lưu Thị Minh Hà

Nữ

 

ThS

Tài chính Ngân hàng

 

 

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

99

Mai Thị Thảo Chi

Nữ

 

ThS

QTKD Quốc tế

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

100

Mai Vân Hương

Nữ

 

ĐH

Thiết kế Đồ họa

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

101

Mai Văn Tùng

Nam

 

ThS

Khoa học Máy tính

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

102

Ngô Đình Lộc

Nam

 

ThS

Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

103

Ngô Đức Chiến

Nam

 

ThS

Tài chính Ngân hàng

 

 

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

104

Ngô Lê Uyên

Nữ

 

ThS

Quản trị Kinh doanh

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

105

Ngô Quốc Khánh

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

106

Ngô Thanh Hùng

Nam

 

ThS

Sư phạm Hội hoạ

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

107

Ngô Thị Kiều Linh

Nữ

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580302

Quản lý xây dựng

108

Ngô Thị Thanh Hiền

Nữ

 

ThS

Kinh tế XD và QLDA

 

 

 

7580302

Quản lý xây dựng

109

Ngô Thị Thu Trang

Nữ

 

ThS

Kinh tế Chính trị

x

 

 

 

 

110

Ngô Trí Phước

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

111

Ngô Tú

Nam

 

ThS

Kiến trúc

 

 

 

7580101

Kiến trúc

112

Ngô Tuấn Anh

Nam

 

ThS

Kinh tế XD và QLDA

 

 

 

7580302

Quản lý xây dựng

113

Nguyễn Bốn

Nam

PGS

TS

Điện tử

 

 

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

114

Nguyễn Đặng Hiển

Nam

 

ThS

Quản trị Kinh doanh

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

115

Nguyễn Đức Thanh

Nam

 

ThS

Giáo dục Thể chất

x

 

 

 

 

116

Nguyễn Dương Khánh Tâm

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

117

Nguyễn Hải Hoàn

Nam

 

TS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

118

Nguyễn Hoàng Quân

Nam

 

ĐH

Kiến trúc

 

 

 

7580101

Kiến trúc

119

Nguyễn Hoàng Thu Thủy

Nữ

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

120

Nguyễn Hồng Diệu Hương

Nữ

 

ThS

Ngân hàng

 

 

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

121

Nguyễn Hồng Phúc

Nam

 

ThS

Tự động hóa

 

 

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

122

Nguyễn Hồng Sơn

Nam

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

123

Nguyễn Hùng Tuấn

Nam

 

ĐH

Thiết kế Đồ họa

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

124

Nguyễn Hữu Phước

Nam

 

ThS

Xây dựng Cầu đường

 

 

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

125

Nguyễn Lê Ngọc Thanh

Nữ

 

ThS

Quy hoạch Đô thị

 

 

 

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

126

Nguyễn Mạnh Hà

Nam

 

ThS

Điện Kỹ thuật

 

 

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

127

Nguyễn Mạnh Hà

Nam

 

ĐH

Điện tử

 

 

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

128

Nguyễn Minh Trung

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

129

Nguyễn Ngọc Hương Sen

Nữ

 

ĐH

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

130

Nguyễn Ngọc Nương

Nữ

 

TS

Quy hoạch

 

 

 

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

131

Nguyễn Nguyên

Nam

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

132

Nguyễn Nho Viên

Nam

 

ThS

Quy hoạch Đô thị

 

 

 

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

133

Nguyễn Phạm Kim Toàn

Nam

 

ThS

Kiến trúc

 

 

 

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

134

Nguyễn Phương Ngọc

Nữ

 

TS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

135

Nguyễn Quang Anh

Nam

 

ĐH

Công nghệ Vật liệu

 

 

 

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

136

Nguyễn Quang Bảo

Nam

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

137

Nguyễn Quang Đoàn

Nam

PGS

TS

Thuỷ Lợi

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

138

Nguyễn Quang Thịnh

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

139

Nguyễn Quốc Toàn

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

140

Nguyễn Sanh Châu

Nam

 

ThS

Triết học

x

 

 

 

 

141

Nguyễn Tấn Lực

Nam

 

ĐH

Thiết kế Đồ họa

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

142

Nguyễn Tấn Quý

Nam

GS

TS

Xây dựng

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

143

Nguyễn Tấn Trác

Nam

 

ThS

Xây dựng Cầu đường

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

144

Nguyễn Tất Phú Cường

Nam

 

ThS

Khoa học Máy tính

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

145

Nguyễn Thanh Hoàng

Nam

 

ThS

Kiến trúc

 

 

 

7580101

Kiến trúc

146

Nguyễn Thành Hồng

Nam

 

ThS

Quy hoạch

 

 

 

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

147

Nguyễn Thanh Tùng

Nam

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

148

Nguyễn Thế Sơn

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

149

Nguyễn Thị An Hiền

Nữ

 

ĐH

Mỹ thuật ứng dụng

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

150

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

Nữ

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

151

Nguyễn Thị Đà

Nữ

 

ThS

Kinh tế

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

152

Nguyễn Thị Hà My

Nữ

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

153

Nguyễn Thị Hoàng Thương

Nữ

 

ĐH

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

154

Nguyễn Thị Hồng Đào

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

155

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Nữ

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

156

Nguyễn Thị Hồng Tươi

Nữ

 

ThS

Thiết kế Nội thất

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

157

Nguyễn Thị Hương An

Nữ

 

ThS

Thống kê Tin học

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

158

Nguyễn Thị Huyền Vân

Nữ

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

159

Nguyễn Thị Kim Liên

Nữ

 

ThS

Quản trị Kinh doanh

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

160

Nguyễn Thị Kim Thoa

Nữ

 

ThS

Quản trị Kinh doanh

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

161

Nguyễn Thị Lan

Nữ

 

ĐH

Thiết kế Đồ họa

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

162

Nguyễn Thị Lê Loan

Nữ

 

ThS

Kinh tế và QL Công

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

163

Nguyễn Thị Liệu

Nữ

 

ThS

Luật

x

 

 

 

 

164

Nguyễn Thị Mai Khôi

Nữ

 

ThS

Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

165

Nguyễn Thị Minh Lý

Nữ

 

ThS

Tài chính - Tín dụng

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

166

Nguyễn Thị Nga My

Nữ

 

ThS

Tài chính Ngân hàng

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

167

Nguyễn Thị Ngọc

Nữ

 

ThS

Tài chính Ngân hàng

 

 

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

168

Nguyễn Thị Ngọc Anh

Nữ

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580302

Quản lý xây dựng

169

Nguyễn Thị Phượng

Nữ

 

ĐH

Thiết kế Đồ họa

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

170

Nguyễn Thị Phương Anh

Nữ

 

ThS

Quốc tế học

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

171

Nguyễn Thị Phương Ly

Nữ

 

ThS

Sư phạm Hóa

x

 

 

 

 

172

Nguyễn Thị Thân Quí

Nữ

 

ThS

Môi trường

 

 

 

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

173

Nguyễn Thị Thanh Huyền

Nữ

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

174

Nguyễn Thị Thanh Phương

Nữ

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

175

Nguyễn Thị Thanh Thảo

Nữ

 

ThS

Thiết kế Nội thất

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

176

Nguyễn Thị Thu Hà

Nữ

 

ThS

Điều khiển học KT

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

177

Nguyễn Thị Thu Huyền

Nữ

 

ThS

Thiết kế Đồ họa

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

178

Nguyễn Thị Thu Thanh

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

179

Nguyễn Thị Thùy Trang

Nữ

 

ThS

Tạo dáng Công nghiệp

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

180

Nguyễn Thị Thùy Vân

Nữ

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

181

Nguyễn Thị Tuyết

Nữ

 

ThS

Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

182

Nguyễn Thị Uyên Phương

Nữ

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

183

Nguyễn Thị Vũ Thảo

Nữ

 

ThS

Công nghệ Thông tin

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

184

Nguyễn Thị Vy Hương

Nữ

 

ThS

Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

185

Nguyễn Thị Xuân Khánh

Nữ

 

ThS

Quy hoạch

 

 

 

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

186

Nguyễn Thị Xuân Thủy

Nữ

 

ThS

Khoa học Máy tính

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

187

Nguyễn Thiện Tâm

Nam

 

ThS

Quản trị Kinh doanh

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

188

Nguyễn Thúy Nga

Nữ

 

ThS

Việt Nam học

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

189

Nguyễn Trần Lan Chi

Nữ

 

ThS

CN SP Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

190

Nguyễn Tư Đôn

Nam

 

TS

Toán

x

 

 

 

 

191

Nguyễn Tuấn Trung

Nam

 

ThS

Khoa học Máy tính

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

192

Nguyễn Văn Đăng

Nam

 

ThS

Xây dựng Cầu đường

 

 

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

193

Nguyễn Văn Hiếu

Nam

 

ĐH

Mỹ thuật Công nghiệp

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

194

Nguyễn Văn Hòa

Nam

 

ThS

Xây dựng Cầu đường

 

 

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

195

Nguyễn Văn Nhân

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

196

Nguyễn Văn Quốc Tuấn

Nam

 

ThS

Thiết kế Nội thất

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

197

Nguyễn Văn Thái

Nam

 

TS

Xây dựng Cầu đường

 

 

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

198

Nguyễn Văn Trung

Nam

 

ĐH

Thiết kế Nội thất

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

199

Nguyễn Xuân Hiệp

Nam

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

200

Nguyễn Xuân Sơn

Nam

 

ThS

Kiến trúc

 

 

 

7580101

Kiến trúc

201

Nhan Thị Thủy

Nữ

 

ThS

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

202

Phạm Anh Tú

Nam

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

203

Phạm Anh Tuấn

Nam

 

TS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

204

Phạm Bá Tất Thành

Nam

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

205

Phạm Chu Uyên

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

206

Phạm Công Phúc

Nam

 

ĐH

Tin học

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

207

Phạm Khắc Xuân

Nam

 

TS

Quản lý Xây dựng

 

 

 

7580302

Quản lý xây dựng

208

Phạm Minh Phương

Nữ

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

209

Phạm Minh Vương

Nam

 

ThS

Xây dựng Cầu Đường

 

 

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

210

Phạm Nguynh

Nam

 

ThS

Sư phạm Hoá

x

 

 

 

 

211

Phạm Quang Quảng

Nam

 

ThS

Xây dựng Cầu đường

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

212

Phạm Thị Bích Vân

Nữ

 

TS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

213

Phạm Thị Chi

Nữ

 

ThS

Việt Nam học

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

214

Phạm Thị Dung

Nữ

 

ThS

Công nghệ Thông tin

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

215

Phạm Thị Hoàng Mỹ

Nữ

 

ThS

Tài chính – Ngân hàng

 

 

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

216

Phạm Thị Phương Thảo

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

217

Phạm Thị Phương Thi

Nữ

 

ThS

Sư phạm Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

218

Phạm Thị Thùy Dương

Nữ

 

ThS

Kiến trúc công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

219

Phạm Văn An

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

220

Phạm Văn Tiến

Nam

 

ThS

Giáo dục Thể chất

x

 

 

 

 

221

Phạm Vĩnh Minh

Nam

 

ThS

Điện tử

 

 

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

222

Phạm Xuân Hiệu

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

223

Phan Hoàng Trọng

Nam

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

224

Phan Kiều Hạnh

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

225

Phan Nguyên Thùy Trâm

Nữ

 

ThS

Ngân hàng

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

226

Phan Thanh Hoàng

Nam

 

ĐH

Xây dựng Cầu đường

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

227

Phan Thị Huỳnh Mai

Nữ

 

ThS

Quản trị Kinh doanh

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

228

Phan Thị Thu Hà

Nữ

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

229

Phan Thoại Chiêu

Nữ

 

ThS

Ngân hàng

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

230

Phan Trần Kiều Trang

Nữ

 

ThS

Quy hoạch

 

 

 

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

231

Phan Trọng Toàn

Nam

 

ThS

Kinh tế Chính trị

x

 

 

 

 

232

Phan Xuân Bình

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

233

Phùng Xuân Thọ

Nam

 

TS

Máy xây dựng

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

234

Tạ Thị Minh Trang

Nữ

 

ĐH

Thiết kế Nội thất

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

235

Thái Thành Hưng

Nam

 

ThS

Kiến trúc

 

 

 

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

236

Tôn Nữ Yến Ly

Nữ

 

ThS

Kiến trúc

 

 

 

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

237

Trần Cát

Nam

PGS

TS

Cấp thoát nước

 

 

 

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

238

Trần Châu Linh

Nam

 

ĐH

Công nghệ KT MT

 

 

 

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

239

Trần Công Trung

Nam

 

ĐH

Thiết kế Đồ họa

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

240

Trần Hải

Nam

 

ĐH

Sư phạm Hội họa

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

241

Trần Hải Hậu

Nam

 

ĐH

Mỹ thuật Công nghiệp

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

242

Trần Hữu Hải

Nam

 

ThS

Quản trị kinh doanh

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

243

Trần Huỳnh Công Huy

Nam

 

ĐH

Hội họa

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

244

Trần Mạnh Huy

Nam

PGS

TS

Công nghệ Thông tin

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

245

Trần Minh Trí Thành

Nam

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

246

Trần Ngọc Do

Nam

 

ThS

Điện tử

 

 

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

247

Trần Ngọc Minh Trang

Nữ

 

ThS

Tài chính Quốc tế

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

248

Trần Nguyễn Mỹ Linh

Nữ

 

ThS

Tiếng Nhật

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

249

Trần Phan Anh Tú

Nữ

 

ĐH

Thiết kế Nội thất

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

250

Trần Phụng Trân

Nữ

 

ThS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

251

Trần Phương Hạnh

Nữ

 

ThS

QTKD Tổng quát

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

252

Trần Quang Vinh

Nam

 

ThS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

253

Trần Thanh Bình

Nam

 

TS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

254

Trần Thị Ái Nhi

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung Quốc

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

255

Trần Thị Hải

Nữ

 

ThS

QTKD Quốc tế

 

 

 

7340101

Quản trị kinh doanh

256

Trần Thị Minh Hà

Nữ

 

ThS

Sư phạm Hội họa

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

257

Trần Thị Mỹ Đức

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

258

Trần Thị Ngọc Duyên

Nữ

 

ThS

Cấp thoát nước

 

 

 

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

259

Trần Thị Ngọc Thương

Nữ

 

ThS

Sư phạm Vật lý

x

 

 

 

 

260

Trần Thị Nhật Nguyên

Nữ

 

ThS

Xây dựng DD&CN

 

 

 

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

261

Trần Thị Thơm

Nữ

 

ThS

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

262

Trần Thị Thu Hương

Nữ

 

ThS

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

263

Trần Thị Thùy Liên

Nữ

 

ĐH

Giáo dục Thể chất

x

 

 

 

 

264

Trần Thị Thủy Phương

Nữ

 

TS

Kinh tế XD và QLDA

 

 

 

7580302

Quản lý xây dựng

265

Trần Thị Thùy Trang

Nữ

 

ThS

Mỹ thuật ứng dụng

 

 

 

7210403

Thiết kế đồ họa

266

Trần Thị Xuân Lộc

Nữ

 

ThS

LS Mỹ thuật ứng dụng

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

267

Trần Thị Yến Vinh

Nữ

 

ThS

Ngân hàng

 

 

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

268

Trần Thượng Bích La

Nữ

 

TS

Kế toán

 

 

 

7340301

Kế toán

269

Trần Tiến Đức

Nam

 

ThS

Xây dựng Cầu đường

 

 

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

270

Trần Vũ Thành Nhân

Nam

 

ĐH

Thiết kế Nội thất

 

 

 

7580108

Thiết kế nội thất

271

Trần Xuân Tuấn

Nam

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

272

Trang Dung

Nam

 

TS

Điện tử

 

 

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

273

Triệu Thị Kiều Dung

Nữ

 

TS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

274

Triệu Thị Vy Vy

Nữ

 

ThS

Sư phạm Toán tin

x

 

 

 

 

275

Trịnh Tuấn Anh

Nam

 

ĐH

Luật

x

 

 

 

 

276

Trương Kim Minh Châu

Nam

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

277

Trương Tùng

Nam

PGS

TS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

278

Trương Việt Trinh

Nữ

 

ThS

Quản trị Kinh doanh

 

 

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

279

Võ Hữu Linh

Nam

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

280

Võ Minh Đăng Hải

Nam

 

ThS

Xây dựng Cầu đường

 

 

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

281

Võ Thành Nghĩa

Nam

 

ThS

Kiến trúc Công trình

 

 

 

7580101

Kiến trúc

282

Võ Thanh Thịnh

Nam

 

ThS

Khoa học Máy tính

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

283

Võ Thành Trung

Nam

 

TS

Xây dựng Cầu đường

 

 

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

284

Võ Thị Hoàng Ngân

Nữ

 

ThS

Tiếng Anh

 

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

285

Vũ Hoàng Vy

Nữ

 

ThS

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

286

Vũ Hứa Hạnh Nguyên

Nữ

 

ThS

Toán

x

 

 

 

 

287

Vũ Nguyễn Hương Trà

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

288

Vũ Thị Uyên

Nữ

 

ThS

Tiếng Trung

 

 

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

289

Vương Hữu Cườm

Nam

 

ThS

Xây dựng Cầu đường

 

 

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

Tổng số giảng viên
toàn trường

289

 

       2.1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

Bảng 7: Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

 

STT

Họ tên

Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn chung (x)

Mã ngành

Tên ngành

Thâm
niên
công tác
(bắt buộc
với các
ngành
ưu tiên

trường
đăng ký
đào tạo)

Tên doanh
nghiệp(bắt
buộc với các
ngành ưu
tiên mà
trường đăng
ký đào tạo)

1

Bùi Thị Nhã Phương

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

x

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

2

Đặng Hùng Vĩ

Nam

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

x

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

3

Đinh Hoàng Cẩm Lệ

Nữ

 

ThS

Điện tự động

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

4

Đinh Thị Thủy

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

5

Đỗ Thị Mỹ  Linh

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

6

Đoàn Duy Bình

Nam

 

ThS

Công nghệ phần mềm

 

7480201

Công nghệ thông tin

 

 

7

Dư Quang Bình

Nam

 

ThS

Kỹ thuật điện

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

8

Dương Ngọc Thọ

Nam

 

ThS

Kỹ thuật điện tử

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

9

Dương Thị Quỳnh Hương

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

x

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

10

Giang Ngọc Huấn

Nam

 

ThS

Kiến trúc

 

7580101

Kiến trúc

 

 

11

Hồ Đình Thảo Nguyên

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

x

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

12

Hồ Dương Đông

Nam

 

ThS

Cầu đường

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

13

Hồ Phước Ngọc Tuyền

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

14

Hồ Trần  Anh  Ngọc

Nam

 

TS

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

15

Hoàng Hoài Thương

Nữ

 

ThS

Kinh tế du  lịch

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

16

Hoàng Thị Mỹ Lệ

Nữ

 

TS

Công nghệ máy tính

 

7480201

Công nghệ thông tin

 

 

17

Huỳnh Hữu Hưng

Nam

 

TS

Công nghệ máy tính

 

7480201

Công nghệ thông tin

 

 

18

Lê Thị Mỹ Hạnh

Nữ

 

TS

Công nghệ máy tính

 

7480201

Công nghệ thông tin

 

 

19

Lê Thị Như  Linh

Nữ

 

ThS

Kinh tế du  lịch

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

20

Lê Xứng

Nam

 

ThS

Kỹ thuật điện tử

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

21

Lý Quỳnh Trân

Nữ

 

TS

Công nghệ máy tính

 

7480201

Công nghệ thông tin

 

 

22

Ngô  Minh  Hiền

Nữ

 

TS

Ngôn ngữ học

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

23

Ngô Đình  Thanh

Nam

 

TS

Kỹ thuật điện tử

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

24

Ngô Văn Sỹ

Nam

 

TS

Kỹ thuậ tđiện

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

25

Nguyễn  Kim  Ánh

Nam

 

TS

Kỹ thuật điện

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

26

Nguyễn  Thanh  Ngọc

Nam

 

ThS

Kỹ thuật điện từ

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

27

Nguyễn Hạ Quyên

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

28

Nguyễn Hoàng  Mai

Nam

 

TS

Kỹ thuật điện

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

29

Nguyễn Hồng  Thanh

Nam

 

TS

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

30

Nguyễn Ngọc  Nam

Nam

 

ThS

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

31

Nguyễn Ngọc Chinh

Nam

 

TS

Ngôn ngữ học

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

32

Nguyễn Phạm  Thanh  Uyên

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

33

Nguyễn Thị Cẩm Tú

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

34

Nguyễn Thị Như Ngọc

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

35

Nguyễn Thị Như Quỳnh

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

36

Nguyễn Trúc Phương

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

37

Nguyễn Trúc Thuyên

Nữ

 

TS

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

38

Nguyễn Văn Hưng

Nam

 

TS

Công nghệ máy tính

 

7480201

Công nghệ thông tin

 

 

39

Phạm Lý Nhã  Ca

Nữ

 

ThS

Kinh tế du  lịch

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

40

Phạm Văn Phát

Nam

 

ThS

Kỹ thuật điện từ

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

41

Trần Lê Quỳnh  Anh

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

42

Trần Nguyễn Ngọc Hương

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

43

Trần Thị  Thanh  Thảo

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

44

Trần Thị Thùy Hương

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

45

Trần Thị Túy Phượng

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

46

Trịnh Quỳnh Đông Nghi

Nữ

 

ThS

Ngôn ngữ  Anh

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

47

Trịnh Thị Thái Hòa

Nữ

 

TS

Ngôn ngữ  Anh

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

48

Trương Thị Diễm

Nữ

 

TS

Ngôn ngữ  Anh

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

49

Trương Văn Hòa

Nam

 

ThS

Công nghệ máy tính

 

7480201

Công nghệ thông tin

 

 

 

Tổng số giảng viên
thỉnh giảng

49

 

       

 3. Các thông tin của năm tuyển sinh 2020

3.1. Đối tượng tuyển sinh

Trường ĐHKTĐN tuyển sinh đào tạo đại học hệ chính quy đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).

3.2. Phạm vi tuyển sinh

     Trường ĐHKTĐN tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

     3.3. Phương thức tuyển sinh

     Trường ĐHKTĐN tổ chức xét tuyển vào đại học theo 2 phương thức sau:

     -  Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với các thí sinh dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (40% tổng chỉ tiêu);

     -  Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT ghi trong học bạ của học sinh tốt nghiệp THPT (60% tổng chỉ tiêu).

 Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa (đối với cả 2 phương thức); tổ chức thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ mỹ thuật, môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh đối với các ngành năng khiếu: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất.

      3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo   

      a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

      Mã ngành, tên ngành đào tạo, số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất), ngày và cơ quan có thẩm quyền cho phép, năm bắt đầu đào tạo, năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh 2020 được thể hiện ở Bảng 8: Danh mục các ngành đào tạo năm 2020 của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (trang 26).

      b) Chỉ tiêu tuyển sinh

      Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường, của từng ngành đào tạo theo từng phương thức tuyển sinh và các thông tin về các tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành được thể hiện ở Bảng 9: Chỉ tiêu tuyển sinh tuyển sinh năm 2020 của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (trang 27 và trang 28).

 

Bảng 8: Danh mục các ngành đào tạo năm 2020 của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày ban hành quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

1

7580101

Kiến trúc

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2006

2019

2

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2006

2019

3

7580201

Kỹ thuật xây dựng

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2006

2019

4

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2006

2019

5

7580302

Quản lý xây dựng

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2006

2019

6

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2007

2019

7

7580108

Thiết kế nội thất

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2007

2019

8

7210403

Thiết kế đồ họa

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2007

2019

9

7340301

Kế toán

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2008

2019

10

7340201

Tài chính-Ngân hàng

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2008

2019

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2008

2019

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2008

2019

13

7340101

Quản trị kinh doanh

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2008

2019

14

7480201

Công nghệ thông tin

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2016

2019

15

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

1162/QĐ-BGDĐT

27/3/2018

Bộ GDĐT

2016

2019

16

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

1354/QĐ-BGDĐT

06/4/2018

Bộ GDĐT

2018

2019

 

 

 

Bảng 9:  Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

STT

 

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến): 2056

Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

PT1-

PT2-

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo KQ thi THPT

Theo học bạ THPT

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

1

Đại học

7580101

Kiến trúc

120

180

Vẽ MT, Toán, Lý (V00)

Vẽ MT

Vẽ MT, Toán, Văn (V01)

Vẽ MT

Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)

Vẽ MT

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán

2

Đại học

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

20

30

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Toán

Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

Toán

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán

3

Đại học

7580201

Kỹ thuật xây dựng

120

180

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Toán

Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

Toán

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán

4

Đại học

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

40

60

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán

Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

Toán

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán

5

Đại học

7580302

Quản lý xây dựng

20

30

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Toán

Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

Toán

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán

6

Đại học

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

12

18

Vẽ MT, Toán, Lý (V00)

Vẽ MT

Vẽ MT, Toán, Văn (V01)

Vẽ MT

Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)

Vẽ MT

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán

7

Đại học

7580108

Thiết kế nội thất

40

60

   Vẽ MT, Toán, Lý (V00)

 

Vẽ MT

Vẽ MT, Toán, Văn (V01)

Vẽ MT

Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)

Vẽ MT

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán

8

Đại học

7210403

Thiết kế đồ họa

0

0

  Vẽ MT, Toán, Lý (V00)

 

Vẽ MT

Vẽ MT, Toán, Văn (V01)

Vẽ MT

Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)

Vẽ MT

Vẽ MT,Văn, Bố cục màu (H00)

Vẽ MT

9

Đại học

7340301

Kế toán

72

108

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán

 

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Toán

Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

Toán

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán

10

Đại học

7340201

Tài chính-Ngân hàng

36

54

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán

 

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Toán

Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

Toán

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán

11

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

60

90

Toán, Văn, Tiếng Anh

(D01)

Tiếng Anh

        Toán, Lý,

Tiếng Anh (A01)

 

Tiếng Anh

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

 

Tiếng Anh

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

Tiếng Anh

12

Đại học

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

40

66

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Tiếng Anh

  

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Tiếng Anh

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

 

Tiếng Anh

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

Tiếng Anh

13

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

80

120

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Toán

Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

Toán

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán

14

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

60

90

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán

 

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Toán

Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

Toán

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán

15

Đại học

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

40

60

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán

 

  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Toán

Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

Toán

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán

16

Đại học

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

60

90

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán

 

  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

Toán

Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

Toán

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán

      3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

3.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

      a) Đối với PT1: Trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, sẽ công bố trên trang thông tin điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT.

      b) Đối với PT2: Thí sinh có kết quả học tập ở THPT đạt được các mức điểm sau (theo 1 trong 4 cách tính):

   + Cách 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn văn hóa ở lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 18,0 (đối với các tổ hợp có 2 môn văn hóa và 1 môn năng khiếu, thì tổng điểm trung bình của 2 môn văn hóa không nhỏ hơn 12,0; đối với tổ hợp có 1 môn văn hóa  và 2 môn năng khiếu, thì điểm trung bình của môn văn hóa (môn Ngữ văn) không nhỏ hơn 6,0; các môn năng khiếu không nhỏ hơn 4,0); hoặc:  

   + Cách 2: Điểm trung bình chung của tất cả các môn văn hóa ở lớp 12 không nhỏ hơn 6,0; các môn năng khiếu không nhỏ hơn 4,0; hoặc:

   + Cách 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn văn hóa ở năm học lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 (ở 5 học kỳ) trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 18,0 (đối với các tổ hợp có 2 môn văn hóa và 1 môn năng khiếu, thì tổng điểm trung bình của 2 môn văn hóa không nhỏ hơn 12,0; đối với tổ hợp có 1 môn văn hóa và 2 môn năng khiếu, thì điểm trung bình của môn văn hóa (môn Ngữ văn) không nhỏ hơn 6,0; các môn năng khiếu không nhỏ hơn 4,0), hoặc:    

   + Cách 4: Điểm trung bình chung của tất cả các môn văn hóa ở năm học lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 (ở 5 học kỳ) không nhỏ hơn 6,0; các môn năng khiếu không nhỏ hơn 4,0).

      3.5.2. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

      - Đối với PT1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường, được công bố trên trang thông tin điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT.

      - Đối với PT2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập ở THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường, được quy định tại Khoản b Mục 3.5.1.

   Đối với cả 2 phương thức xét tuyển, để được xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất), thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tổ chức, hoặc lấy kết quả dự thi môn Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ mỹ thuật, môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Vẽ mỹ thuật phải đạt từ 4,0 điểm trở lên. Quy định này không áp dụng đối với thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn Toán, Lý, Tiếng Anh (tổ hợp A01) để ĐKXT vào các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất.  

  1. Các thông tin cần thiết khác

      Các thông tin về: ký hiệu trường, mã ngành đào tạo, các tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành, mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp, các điều kiện phụ ... được thể hiện ở Bảng 10: Ký hiệu Trường, mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn xét tuyển và các thông tin cần thiết khác (trang 30 và trang 31).

Bảng 10:  Ký hiệu trường, mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn xét tuyển và các thông tin cần thiết khác

Tên trường,
Ngành đào tạo

Ký hiệu
trường

Mã ngành

      Môn thi/ bài thi xét tuyển
(Mã tổ hợp môn)

Tổng
chỉ tiêu

Học phí

năm học 2020-2021

(nghìn đồng/

tín chỉ)

Các thông tin cần thiết khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC

ĐÀ NẴNG

KTD

 

 

2.056

 

 

     1. Trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa; tổ chức thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ mỹ thuật, môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của thí sinh đã dự thi các môn này tại các trường đại học trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. Môn Vẽ mỹ thuật phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.

     2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

- Đối với PT1: Trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, sẽ công bố trên trang thông tin điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT.

- Đối với PT2: Thí sinh có kết quả học tập ở THPT đạt được các mức điểm  theo 1 trong 4 cách tính, được quy định tại Khoản b Mục 3.5.1. của Đề án này.

  3. Điểm trúng tuyển đối với mỗi ngành và mỗi phương thức xét tuyển được xác định căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành đào tạo dành cho mỗi phương thức.

 

 

      4. Đối với mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển như nhau ở cuối danh sách, dẫn đến vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường xét trúng tuyển đối với thí sinh ĐKXT có điểm của môn sau đây trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn: Môn Vẽ mỹ thuật đối với các ngành năng khiếu; Môn Toán đối với các ngành kỹ thuật, công nghệ, kinh tế và các ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất (nếu thí sinh ĐKXT theo tổ hợp A01); Môn Tiếng Anh đối với các ngành ngoại ngữ. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu tuyển sinh, thì Trường ưu tiên thí sinh ĐKXT có nguyện vọng cao hơn.

Địa chỉ: số 566, đường Núi Thành,

quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
ĐT:   (0236)-2210030/ 2210031/ 2210032/ 2247176/ 2212256.
Website: www.dau.edu.vn;
Email: infor@dau.edu.vn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các ngành Năng khiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiến trúc (chất lượng cao)

 

7580101

 

 

 1. Vẽ MT, Toán, Lý (V00)

 2. Vẽ MT, Toán, Văn (V01)

 3. Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)

 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

 

300

770

Quy hoạch vùng và đô thị

 

7580105

30

 

715

 

Thiết kế nội thất

 

7580108

100

 

 

 

Thiết kế đồ họa


 

 

 

 

7210403

 

 

 1. Vẽ MT, Toán, Lý (V00)

 2. Vẽ MT, Toán, Văn (V01)

 3. Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)

 4. Vẽ MT,Văn, Bố cục màu (H00)

 

 

 

0

Các ngành Kỹ thuật, Công nghệ

 

 

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

 

7580201  

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

  2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

  3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

  4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

300

670

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)

 

7580205

100

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

 

7580210

50

Quản lý Xây dựng

 

7580302

50

Công nghệ thông tin

 

7480201

150

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

7510301

100

Các ngành Kinh tế và Du lịch

 

 

 

 

 

Kế toán
 

 

7340301

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

  2. Toán, Lý, Tiếng Anh  (A01)

 

  3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

  4. Toán, Văn, Tiếng Anh  (D01)

180

620

Tài chính - Ngân hàng

 

7340201

   90

Quản trị kinh doanh

 

7340101

200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

7810103

150

670

Các ngành Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh:
   + Tiếng Anh biên - phiên dịch
   + Tiếng Anh du lịch

 

7220201

 1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

150

620

Ngôn ngữ Trung Quốc:
   + Tiếng Trung Quốc biên-phiên dịch

 

7220204

106

Bảng 11: Hướng dẫn thí sinh đăng ký xét tuyển

 

Phương thức xét tuyển

Cách ĐKXT

Hồ sơ ĐKXT

PT 1

- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GDĐT.

- Các đợt bổ sung: Thí sinh ĐKXT trực tuyến theo đường dẫn  

http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

và gửi hồ sơ ĐKXT về Trường qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh (hoặc nộp trực tiếp tại Trường).   

 

Áp dụng cho các đợt xét tuyển bổ sung:

1) Phiếu ĐKXT (thí sinh in ra, sau khi ĐKXT trực tuyến thành công);

2) Bản   2) Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020;

3) Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ mỹ thuật, môn Hình họa, môn Bố cục màu ...) của các trường đại học có tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật để ĐKXT vào các ngành năng khiếu: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất; (Quy định này không áp dụng đối với thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) để ĐKXT vào các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất.)

4) Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT có chứng thực (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2020); hoặc bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020);

5) Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

 

PT 2

Tất cả các đợt xét tuyển: Thí sinh ĐKXT trực tuyến theo đường dẫn http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

và gửi hồ sơ ĐKXT về Trường qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh (hoặc nộp trực tiếp tại Trường).

 

Áp dụng cho mọi đợt xét tuyển:

1) Phiếu ĐKXT (thí sinh in ra, sau khi ĐKXT trực tuyến thành công);

2) Bản sao học bạ THPT có chứng thực;

 

 

 

 

 

 

 

     3.7.  Tổ chức tuyển sinh

      - Đăng ký xét tuyển:

      Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn ở Bảng 11: Hướng dẫn thí sinh đăng ký xét tuyển (trang 32).

  • Thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật:

      Đối với cả 2 phương thức xét tuyển, để dự kỳ thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tổ chức, thí sinh phải nộp trực tiếp hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) tại Trường, hoặc gửi hồ sơ ĐKDT về Trường qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh. Mẫu hồ sơ ĐKDT tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật được đăng tải kèm theo Thông báo tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật hằng năm trên trang thông tin điện tử của Trường http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-mon-nang-khieu.html 

      3.8. Chính sách ưu tiên

      Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thực hiện chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo đúng Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

 

 3.9. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

      Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thực hiện việc thu lệ phí xét tuyển và thi tuyển trong tuyển sinh theo đúng quy định tại Thông tư liên bộ của Bộ GDĐT và Bộ Tài chính.

3.10.  Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ chính quy

      Học phí năm học 2020-2021 được thể hiện ở Cột 6 của Bảng 10: Ký hiệu Trường, mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn xét tuyển và các thông tin cần thiết khác (trang 30 và trang 31).

3.11. Các nội dung khác

- Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thông báo chi tiết trên trang thông tin điện tử của Trường về việc tổ chức thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành năng khiếu: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất.

- Thông tin hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, xét tuyển đại học hệ chính quy:

     + Địa chỉ website của Trường: www.dau.edu.vn

     + Cán bộ thông tin hỗ trợ trực tiếp. Danh sách cán bộ hỗ trợ được thể hiện ở Bảng 12 (trang 34)

 

 

Bảng 12: Danh sách cán bộ của Trường thông tin hỗ trợ để giải đáp thắc mắc cho thí sinh

STT

Họ và tên

Chức danh, chức vụ

Điện thoại

Email

1

Nguyễn Thị Oanh

Phó Hiệu trưởng

0913403879

oanhnt@dau.edu.vn

2

Lê Công Toàn

Phó Hiệu trưởng

0905118893

toanlc@dau.edu.vn

3

Phùng Xuân Thọ

Trưởng phòng Đào tạo

0914113222

thopx@dau.edu.vn

4

Nguyễn Hải Hoàn

Trưởng phòng Khoa học công nghệ và HTQT

0944850888

hoannh@dau.edu.vn

      3.12.  Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

      3.12.1. Kỳ tuyển sinh lần 1:

      - Tuyển sinh đợt 1: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GDĐT (27/9/2020 – 03/10/2020)

      - Tuyển sinh đợt 2 (bổ sung đợt 1): 04/10/2020 – 14/10/2020 (đối với các ngành còn chỉ tiêu)

      - Tuyển sinh đợt 3 (bổ sung đợt 2): 15/10/2020 – 25/10/2020 (đối với các ngành còn chỉ tiêu)

      3.12.2. Kỳ tuyển sinh lần 2: Tháng 12/2020

      Trường sẽ tổ chức kỳ tuyển sinh lần 2 trong tháng 12/2020 đối với các ngành còn chỉ tiêu. Thông tin chi tiết sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của Trường, sau khi kết thúc kỳ tuyển sinh lần 1.

      3.13. Tình hình việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất) được thể hiện ở Bảng 13 (trang 35)

Bảng 13: Tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2017 và năm 2018

Khối ngành

Tốt nghiệp năm 2017

Tốt nghiệp năm 2018

Chỉ tiêu tuyển sinh

Trúng tuyển và nhập học

Số SV tốt nghiệp

Số SV đã có việc làm

Chỉ tiêu tuyển sinh

Trúng tuyển và nhập học

Số SV tốt nghiệp

Số SV đã có việc làm

II

50

46

34

33

70

87

59

57

III

200

180

156

143

300

170

137

132

V

1360

1031

729

678

1080

1133

753

715

VII

40

43

29

27

140

106

69

66

Tổng

1650

1300

948

881

1590

1496

1018

970

 

      3.14. Tài chính

      - Nguồn thu hợp pháp/năm của Trường (năm 2019): 85.306.140.550 đồng/năm;

      - Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm (năm 2019): 13.147.596 đồng/SV/năm.

     

                                                                                                                                         Đà Nẵng, ngày 30 tháng 5 năm 2020

                                                                                                                                                HIỆU TRƯỞNG

 

 

                                                                                                                        (Đã ký)

 

 

                                                                                                                                                 Phạm Anh Tuấn     

Đăng ký xét tuyển học bạ
Đăng ký xét tuyển học bạ 0866254999 Chat Facebook