HỌC BỔNG CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ 2022
1. CÁC MỨC HỌC BỔNG
Bảng 1: Các mức học bổng
STT |
LOẠI HỌC BỔNG |
MỨC HỌC BỔNG |
1 |
Đặc biệt xuất sắc |
100% học phí học kỳ đầu tiên. Được hỗ trợ sinh hoạt phí 6.000.000 đồng / học kỳ đầu tiên. |
2 |
Xuất sắc |
100% học phí học kỳ đầu tiên. Được hỗ trợ sinh hoạt phí 4.000.000 đồng / học kỳ đầu tiên. |
3 |
Toàn phần |
100% học phí học kỳ đầu tiên. |
4 |
Bán phần |
50% học phí học kỳ đầu tiên. |
5 |
Khuyến khích |
25% học phí học kỳ đầu tiên. |
6 |
Tân sinh viên |
10% học phí học kỳ đầu tiên. |
2. ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG
Bảng 2: Điều kiện xét học bổng
ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG |
|||
STT |
LOẠI HỌC BỔNG |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
||
1 |
Đặc biệt xuất sắc |
ĐXT ≥ 29 |
- |
2 |
Xuất sắc |
28 ≤ ĐXT < 29 |
- |
3 |
Toàn phần |
26 ≤ ĐXT < 28 |
ĐXT ≥ 28 |
4 |
Bán phần |
24 ≤ ĐXT < 26 |
26 ≤ ĐXT < 28 |
5 |
Khuyến khích |
21 ≤ ĐXT < 24 |
24 ≤ ĐXT < 26 |
6 |
Tân sinh viên |
Số còn lại trúng tuyển |
Ghi chú: ĐXT: Điểm xét tuyển (Xem tại Bảng 3)
3. CÁCH TÍNH ĐIỂM XÉT TUYỂN
Cách tính điểm xét tuyển xem chi tiết tại Bảng 3.
Bảng 3: Cách tính điểm xét tuyển
STT |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Cách tính điểm xét tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
A00, A01, B00, D01, D14, D15 |
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm KV + Điểm ĐT |
2 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
V00, V01, V02, H00 |
|
3 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
5K2, 122 |
ĐXT = Điểm TB x 3 + Điểm KV+ Điểm ĐT |
A00, A01, B00, D01, D14, D15 |
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm KV + Điểm ĐT |
||
4 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
5K1, 121 |
ĐXT = Điểm TB x 2 + Điểm NK + Điểm KV+ Điểm ĐT |
V00, V01, V02, H00 |
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm KV + Điểm ĐT |
Ghi chú:
- ĐXT: Điểm xét tuyển.
- Điểm TB: Điểm trung bình của tất cả các môn văn hóa ở năm học lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 (ở 5 học kỳ) hoặc Điểm trung bình chung của tất cả các môn văn hóa ở lớp 12.
- Điểm Môn 1,2,3: Kết quả điểm thi tốt nghiệp hoặc điểm tổng kết cả năm lớp 12 của lần lượt từng môn trong tổ hợp xét tuyển
- Điểm KV, Điểm ĐT: Điểm ưu tiên Khu vực, Điểm ưu tiên đối tượng được tính theo Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm NK: Điểm các môn năng khiếu.