LOẠI HỌC BỔNG |
MỨC HỌC BỔNG |
Đặc biệt xuất sắc |
|
Xuất sắc |
|
Toàn phần |
|
Bán phần |
|
Khuyến khích |
|
Tân sinh viên |
|
Lưu ý: |
|
ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG |
||||
LOẠI HỌC BỔNG |
Xét theo điểm thi THPT (điểm) |
Xét theo học bạ THPT |
||
Xét theo Tiêu chí 1 hoặc 2 |
Xét theo Tiêu chí 3 hoặc 4 |
|||
Tổ hợp xét tuyển KHÔNG CÓ Vẽ mỹ thuật |
Tổ hợp xét tuyển CÓ Vẽ mỹ thuật |
|||
Đặc biệt xuất sắc |
TĐ ≥ 29 |
- |
- |
- |
Xuất sắc |
28 ≤ TĐ < 29 |
- |
- |
- |
Toàn phần |
26 ≤ TĐ < 28 |
TĐ ≥ 28 |
ĐXT ≥ 9.3 |
QĐ ≥ 28 |
Bán phần |
24 ≤ TĐ < 26 |
26 ≤ TĐ < 28 |
8.7 ≤ ĐXT < 9.3 |
26 ≤ QĐ < 28 |
Khuyến khích |
21 ≤ TĐ < 24 |
24 ≤ TĐ < 26 |
8.0 ≤ ĐXT < 8.7 |
24 ≤ QĐ < 26 |
Tân sinh viên |
Số còn lại trúng tuyển |
Ghi chú:
Tiêu chí 1: Xét theo tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
Tiêu chí 2: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Tiêu chí 3: Xét theo điểm TBCN lớp 12
Tiêu chí 4: Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
TĐ |
Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển |
ĐXT |
Điểm xét tuyển (Là điểm TBCN lớp 12 hoặc Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)) |
QĐ = ĐXTx2 + VMT |
Điểm quy đổi đối với tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật |